Đọc nhanh: 捕杀 (bộ sát). Ý nghĩa là: bắt giết (động vật).
Ý nghĩa của 捕杀 khi là Động từ
✪ bắt giết (động vật)
捕捉杀害 (动物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕杀
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 我 不是 个 杀手
- Tôi không phải kẻ giết người.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捕杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捕杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捕›
杀›