Hán tự: 捂
Đọc nhanh: 捂 (ô.ngộ). Ý nghĩa là: che; bịt; đậy; che phủ. Ví dụ : - 捂上你的眼睛。 Che mắt của bạn lại.. - 把嘴捂得紧紧的。 Hãy che miệng thật chặt.. - 捂紧这个盖子。 Đậy nắp này thật chặt.
Ý nghĩa của 捂 khi là Động từ
✪ che; bịt; đậy; che phủ
遮盖住或封闭起来
- 捂 上 你 的 眼睛
- Che mắt của bạn lại.
- 把 嘴 捂 得 紧紧 的
- Hãy che miệng thật chặt.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捂
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 他用 手 捂着 肚子
- Anh ấy dùng tay ôm bụng.
- 他 总是 捂捂盖盖
- Anh ấy luôn nói úp úp mở mở.
- 把 嘴 捂 得 紧紧 的
- Hãy che miệng thật chặt.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 捂 上 你 的 眼睛
- Che mắt của bạn lại.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 她 用 手 捂住 嘴 , 以免 叫 出声 来
- Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捂›