Đọc nhanh: 捂住脸 (ô trụ kiểm). Ý nghĩa là: vùi mặt vào tay ai, để che mặt.
Ý nghĩa của 捂住脸 khi là Động từ
✪ vùi mặt vào tay ai
to bury one's face in one's hands
✪ để che mặt
to cover the face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捂住脸
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 他用 手 掩住 了 脸
- Anh ấy dùng tay che mặt.
- 脸上 挂不住
- không thể nhịn nhục được.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 她 用 手 捂住 嘴 , 以免 叫 出声 来
- Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.
- 双手 捧住 孩子 的 脸
- Hai tay nâng mặt đứa bé lên.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捂住脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捂住脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
捂›
脸›