Đọc nhanh: 挺脱 (đĩnh thoát). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; chắc nịch, phẳng; phẳng phiu. Ví dụ : - 文字挺脱 văn chương mạnh mẽ. - 这匹马真挺脱。 con ngựa này thật khoẻ mạnh.
Ý nghĩa của 挺脱 khi là Động từ
✪ mạnh mẽ; chắc nịch
强劲;结实
- 文字 挺脱
- văn chương mạnh mẽ
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
✪ phẳng; phẳng phiu
衣着挺括、舒展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺脱
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 文字 挺脱
- văn chương mạnh mẽ
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
脱›