Đọc nhanh: 伏地挺身 (phục địa đĩnh thân). Ý nghĩa là: đẩy lên (tập thể dục).
Ý nghĩa của 伏地挺身 khi là Động từ
✪ đẩy lên (tập thể dục)
pushup (exercise)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏地挺身
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 身材 挺 柴 的
- Dáng người anh ấy khá gầy.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 伏 地面
- bột mì sản xuất tại địa phương
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伏地挺身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏地挺身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
地›
挺›
身›