Đọc nhanh: 振臂 (chấn tí). Ý nghĩa là: vung tay; giơ cao cánh tay (tỏ vẻ kích động, hăng hái). Ví dụ : - 振臂高呼 vung tay hô lớn. - 振臂一呼,应者云集。 vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
Ý nghĩa của 振臂 khi là Động từ
✪ vung tay; giơ cao cánh tay (tỏ vẻ kích động, hăng hái)
挥动胳膊,表示奋发或激昂
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振臂
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
臂›