Đọc nhanh: 振荡 (chấn đãng). Ý nghĩa là: chấn động; dao động; rung động, sự biến đổi có tính chu kỳ của dòng điện.
Ý nghĩa của 振荡 khi là Động từ
✪ chấn động; dao động; rung động
振动
✪ sự biến đổi có tính chu kỳ của dòng điện
电流的周期性变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振荡
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
荡›