Đọc nhanh: 挑激 (khiêu khích). Ý nghĩa là: Gây chuyện; kiếm chuyện. ◎Như: nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích; thành liễu hiềm nghi 一時被小人挑激; 成了嫌疑 nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện; thành ra có sự hiềm nghi. ☆Tương tự: khiêu động 挑動..
Ý nghĩa của 挑激 khi là Động từ
✪ Gây chuyện; kiếm chuyện. ◎Như: nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích; thành liễu hiềm nghi 一時被小人挑激; 成了嫌疑 nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện; thành ra có sự hiềm nghi. ☆Tương tự: khiêu động 挑動.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑激
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 挑字眼
- chơi chữ
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 挑动 好奇心
- gợi tính tò mò
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›
激›