Đọc nhanh: 调嘴学舌 (điệu chuỷ học thiệt). Ý nghĩa là: ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo.
Ý nghĩa của 调嘴学舌 khi là Thành ngữ
✪ ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
指背地里说人长短,搬弄是非 (调嘴:耍嘴皮学舌:把听到的话告诉别人) 也说调嘴弄舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调嘴学舌
- 张开嘴巴
- há miệng
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 据调查 , 学生 近视 率 很 高
- Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 父母 总是 强调 学习 的 重要
- Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调嘴学舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调嘴学舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
学›
舌›
调›
ngồi lê đôi mách
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo