Đọc nhanh: 按质定价 (án chất định giá). Ý nghĩa là: để ấn định giá dựa trên chất lượng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 按质定价 khi là Động từ
✪ để ấn định giá dựa trên chất lượng (thành ngữ)
to fix a price based on quality (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按质定价
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按质定价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按质定价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
定›
按›
质›