Đọc nhanh: 拿主意 (nã chủ ý). Ý nghĩa là: quyết định. Ví dụ : - 究竟去不去,你自己拿主意吧。 rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
Ý nghĩa của 拿主意 khi là Động từ
✪ quyết định
决定处理事情的方法或对策
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿主意
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 向 主厨 致意
- Nón cho đầu bếp.
- 我 觉得 这 主意 棒极了
- Người dân làng này cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 我 腹心 有 主意
- Tôi có ý tưởng trong lòng.
- 他 的 主意 很 有 创意
- Ý tưởng của anh ấy rất sáng tạo.
- 我 已经 拿定 了 主意
- Tôi đã quyết định xong.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿主意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿主意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
意›
拿›