Từ hán việt: 【nã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã). Ý nghĩa là: Nép-tu-nin; Kí hiệu: Np, neptunium (hóa học) (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nép-tu-nin; Kí hiệu: Np

放射性金属元素,符号Np (neptunium) 是用中子轰击铀而制得的, 银白色,最稳定的同位素半衰期约220万年

neptunium (hóa học) (Tw)

neptunium (chemistry) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镎

Hình ảnh minh họa cho từ 镎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCORQ (重金人口手)
    • Bảng mã:U+954E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp