Đọc nhanh: 拳击比赛 (quyền kích bí tái). Ý nghĩa là: Trận đấu quyền anh. Ví dụ : - 我是说拳击比赛的钟铃女郎 Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
Ý nghĩa của 拳击比赛 khi là Danh từ
✪ Trận đấu quyền anh
boxing match
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳击比赛
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 歌咏 比赛
- thi ca hát
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 她 赢得 了 射击 比赛
- Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 我 就 像是 大赛 前夕 的 拳击手
- Tôi giống như một võ sĩ quyền anh trước trận đánh lớn.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳击比赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳击比赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
拳›
比›
赛›