Đọc nhanh: 拼写错误 (bính tả thác ngộ). Ý nghĩa là: sai chính tả, lỗi viết.
Ý nghĩa của 拼写错误 khi là Từ điển
✪ sai chính tả
spelling mistake
✪ lỗi viết
written error
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼写错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 错误百出
- sai lầm chồng chất
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼写错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼写错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
拼›
误›
错›