Đọc nhanh: 拦住 (lạn trụ). Ý nghĩa là: Cản, chắn, ngăn cản. Ví dụ : - 那位服务员伸手拦住了她。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
Ý nghĩa của 拦住 khi là Động từ
✪ Cản
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
✪ chắn
不使通过; 使中途停止
✪ ngăn cản
使不能前进; 使停止行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦住
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 拦腰 抱住
- chặn giữ ngang lưng.
- 我们 根本 拦不住
- Chúng ta căn bản không ngăn được.
- 这些 沙袋 拦得 住 吗 ?
- Những bao cát này có thể ngăn được không?
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拦住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
拦›