Hán tự: 拢
Đọc nhanh: 拢 (long.lũng). Ý nghĩa là: khép lại, áp sát; cập sát, gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại. Ví dụ : - 他笑得嘴都合不拢了。 amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.. - 拢岸。 áp sát bờ.. - 靠拢。 cập sát vào; áp sát vào.
Ý nghĩa của 拢 khi là Động từ
✪ khép lại
合上
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
✪ áp sát; cập sát
靠近;到达
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 快拢 工地 了
- sắp tới công trường rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại
使不松散或不离开;收拢
- 归拢
- gộp lại.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拢
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 归拢
- gộp lại.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 大家 靠拢 一 点
- Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拢›