lǒng

Từ hán việt: 【long.lũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (long.lũng). Ý nghĩa là: khép lại, áp sát; cập sát, gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại. Ví dụ : - 。 amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.. - 。 áp sát bờ.. - 。 cập sát vào; áp sát vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khép lại

合上

Ví dụ:
  • - xiào zuǐ dōu 合不拢 hébùlǒng le

    - amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.

áp sát; cập sát

靠近;到达

Ví dụ:
  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - 靠拢 kàolǒng

    - cập sát vào; áp sát vào.

  • - 快拢 kuàilǒng 工地 gōngdì le

    - sắp tới công trường rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gộp lại; cộng lại; ôm lấy; bó lại

使不松散或不离开;收拢

Ví dụ:
  • - 归拢 guīlǒng

    - gộp lại.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - 孩子 háizi lǒng zài 怀里 huáilǐ

    - ôm đứa trẻ vào trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 拉拢 lālǒng 感情 gǎnqíng

    - lôi kéo tình cảm.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - 几股 jǐgǔ 人群 rénqún 汇拢 huìlǒng 一起 yìqǐ

    - mấy đám người hợp lại một chỗ.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 孩子 háizi lǒng zài 怀里 huáilǐ

    - ôm đứa trẻ vào trong lòng.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - 大家 dàjiā 汇拢 huìlǒng zài 一起 yìqǐ

    - Mọi người tụ họp lại với nhau.

  • - 归拢 guīlǒng

    - gộp lại.

  • - 散放 sànfàng de shū 归拢 guīlǒng 归拢 guīlǒng

    - gom những cuốn sách tứ tung lại.

  • - 归拢 guīlǒng 农具 nóngjù

    - thu dọn nông cụ

  • - 汇拢 huìlǒng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - tập hợp ý kiến quần chúng.

  • - 合拢 hélǒng 书本 shūběn

    - xếp sách sát lại với nhau.

  • - 五指 wǔzhǐ 并拢 bìnglǒng

    - năm ngón tay khép lại

  • - 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 明星 míngxīng 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

  • - 靠拢 kàolǒng

    - cập sát vào; áp sát vào.

  • - 大家 dàjiā 靠拢 kàolǒng diǎn

    - Mọi người dựa sát vào nhau một tý.

  • - 乐得 lède 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.

  • - 孩子 háizi men 大家 dàjiā 聚拢 jùlǒng diǎn 爱丽丝 àilìsī 小姐 xiǎojie gěi 你们 nǐmen 讲个 jiǎnggè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拢

Hình ảnh minh họa cho từ 拢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao