Đọc nhanh: 延聘招揽 (diên sính chiêu lãm). Ý nghĩa là: để tranh thủ các dịch vụ của ai đó.
Ý nghĩa của 延聘招揽 khi là Thành ngữ
✪ để tranh thủ các dịch vụ của ai đó
to enlist the services of sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延聘招揽
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 公司 在 招聘 新人
- Công ty đang tuyển dụng người mới.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 我们 很 关注 招聘 信息
- Chúng tôi rất quan tâm đến tin tức tuyển dụng.
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 电视台 在 招聘 实习 记者
- Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.
- 登 一则 招聘广告 , 也许 有用
- Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延聘招揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延聘招揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
招›
揽›
聘›