Đọc nhanh: 招风揽火 (chiêu phong lãm hoả). Ý nghĩa là: xem 招風 惹草 | 招风 惹草.
Ý nghĩa của 招风揽火 khi là Thành ngữ
✪ xem 招風 惹草 | 招风 惹草
see 招風惹草|招风惹草 [zhāo fēng rě cǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招风揽火
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招风揽火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招风揽火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
揽›
火›
风›