Đọc nhanh: 招揽成本 (chiêu lãm thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành mời chào.
Ý nghĩa của 招揽成本 khi là Danh từ
✪ Giá thành mời chào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招揽成本
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 成立 了 招生 委
- Thành lập ban tuyển sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招揽成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招揽成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
招›
揽›
本›