Đọc nhanh: 拓跋 (thác bạt). Ý nghĩa là: cũng được viết 拓拔, nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534).
Ý nghĩa của 拓跋 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 拓拔
also written 拓拔
✪ nhánh của dân tộc du mục Tây Bắc 鮮卑 | 鲜卑, người sáng lập nước Ngụy 北魏 ở Bắc triều (386-534)
branch of the Xianbei 鮮卑|鲜卑 nomadic people, founders of Wei 北魏 of the Northern Dynasties (386-534)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓跋
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 跋语
- lời bạt
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 题跋
- viết lời bạt
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 把 碑文 拓 下来
- Đem tấm bia đi khắc.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 这家 公司 争取 拓展 市场
- Công ty này nỗ lực mở rộng thị trường.
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拓跋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓跋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拓›
跋›