Đọc nhanh: 拓跋魏 (thác bạt nguy). Ý nghĩa là: Ngụy của các triều đại phương Bắc (386-534).
Ý nghĩa của 拓跋魏 khi là Danh từ
✪ Ngụy của các triều đại phương Bắc (386-534)
Wei of the Northern Dynasties (386-534)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓跋魏
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 跋语
- lời bạt
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 序跋
- lời tựa và lời bạt
- 题跋
- viết lời bạt
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拓跋魏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓跋魏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拓›
跋›
魏›