Đọc nhanh: 拒敌 (cự địch). Ý nghĩa là: Chống lại quân địch. Chống lại; kháng cự; đề kháng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tặc đạo tụ chúng đả kiếp; cự địch quan quân 賊盜聚眾打劫; 拒敵官軍 (Đệ thập tam hồi)..
Ý nghĩa của 拒敌 khi là Động từ
✪ Chống lại quân địch. Chống lại; kháng cự; đề kháng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tặc đạo tụ chúng đả kiếp; cự địch quan quân 賊盜聚眾打劫; 拒敵官軍 (Đệ thập tam hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒敌
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 勇士 拒挡 敌人 的 冲锋
- Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拒敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拒›
敌›