Đọc nhanh: 拔身 (bạt thân). Ý nghĩa là: Thoát thân. ◎Như: tha triền đắc ngã vô pháp bạt thân 他纏得我無法拔身. Cất lên; đề bạt..
Ý nghĩa của 拔身 khi là Động từ
✪ Thoát thân. ◎Như: tha triền đắc ngã vô pháp bạt thân 他纏得我無法拔身. Cất lên; đề bạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
身›