Đọc nhanh: 拐骗 (quải phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền. Ví dụ : - 拐骗钱财 lừa đảo tài sản. - 拐骗儿童 lừa trẻ em. - 拐骗妇女 lừa gạt phụ nữ.
Ý nghĩa của 拐骗 khi là Động từ
✪ lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền
用欺骗手段弄走 (人或财物)
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐骗
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 别 欺骗 我
- Đừng có lừa dối tôi.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 他 被 公司 所 欺骗
- Anh ấy bị công ty lừa dối.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 坏人 常 拐骗 小孩
- Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.
- 小心 有人 拐骗 你
- Cẩn thận có người lừa gạt bạn.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拐›
骗›