Đọc nhanh: 诱拐 (dụ quải). Ý nghĩa là: dụ bắt (phụ nữ, trẻ em); dụ quải.
Ý nghĩa của 诱拐 khi là Động từ
✪ dụ bắt (phụ nữ, trẻ em); dụ quải
用诱骗的方法把别人家的妇女或儿童弄走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱拐
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 花园 拐有 花香
- Có hương hoa ở góc vườn.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诱拐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诱拐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拐›
诱›