Đọc nhanh: 拐点降速针数 (quải điểm giáng tốc châm số). Ý nghĩa là: Số mũi khi giảm tốc độ may đường cong.
Ý nghĩa của 拐点降速针数 khi là Danh từ
✪ Số mũi khi giảm tốc độ may đường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐点降速针数
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 她 数数 了 所有 的 优点
- Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.
- 查点 人数
- kiểm số người.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 这个 针脚 有点 疏
- Mũi kim này hơi thưa.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐点降速针数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐点降速针数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拐›
数›
点›
速›
针›
降›