输入板号 Shūrù bǎn hào

Từ hán việt: 【thâu nhập bản hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "输入板号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu nhập bản hiệu). Ý nghĩa là: Nhập vào mã mạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 输入板号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 输入板号 khi là Động từ

Nhập vào mã mạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入板号

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • - 输入 shūrù le 错误 cuòwù de 编号 biānhào

    - Anh ấy đã nhập số hiệu sai.

  • - 用户 yònghù 输入 shūrù yào 转账 zhuǎnzhàng de 金额 jīné

    - Người dùng nhập số tiền cần chuyển.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 需要 xūyào 输入 shūrù 密码 mìmǎ lái 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • - méi shuō bié 对号入座 duìhàorùzuò

    - Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.

  • - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • - 我们 wǒmen cóng 国外 guówài 输入 shūrù 技术 jìshù

    - Chúng tôi nhập công nghệ từ nước ngoài.

  • - 输入 shūrù 密码 mìmǎ 即可 jíkě 登录 dēnglù

    - Nhập mật khẩu là có thể đăng nhập.

  • - 企业 qǐyè 正在 zhèngzài 输入 shūrù 原材料 yuáncáiliào

    - Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.

  • - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • - 密码 mìmǎ 输入 shūrù 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.

  • - 公司 gōngsī xiàng 市场 shìchǎng 输入 shūrù 商品 shāngpǐn

    - Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.

  • - qǐng 输入 shūrù 自动 zìdòng 回复 huífù 邮件 yóujiàn zhōng 记载 jìzǎi de 订单 dìngdān 号码 hàomǎ

    - Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 输入板号

Hình ảnh minh họa cho từ 输入板号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输入板号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao