Đọc nhanh: 提摩太后书 (đề ma thái hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi Ti-mô-thê.
Ý nghĩa của 提摩太后书 khi là Danh từ
✪ Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi Ti-mô-thê
Second epistle of St Paul to Timothy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提摩太后书
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提摩太后书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提摩太后书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
后›
太›
提›
摩›