mǐn

Từ hán việt: 【mẫn.miến.dân.dẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn.miến.dân.dẫn). Ý nghĩa là: tiêu tan; mất đi; phai mờ; tiêu biến. Ví dụ : - 。 tiêu tan.. - 。 mất đi.. - 。 không có lương tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiêu tan; mất đi; phai mờ; tiêu biến

消灭; 丧失

Ví dụ:
  • - 泯灭 mǐnmiè

    - tiêu tan.

  • - 泯没 mǐnmò

    - mất đi.

  • - 良心 liángxīn 未泯 wèimǐn

    - không có lương tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 童心未泯 tóngxīnwèimǐn

    - chưa hết tính trẻ con.

  • - 泯灭 mǐnmiè

    - tiêu tan.

  • - 良心 liángxīn 未泯 wèimǐn

    - không có lương tâm.

  • - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • - 泯没 mǐnmò

    - mất đi.

  • - 烈士 lièshì de 功绩 gōngjì shì 不会 búhuì 泯没 mǐnmò de

    - công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.

  • - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泯

Hình ảnh minh họa cho từ 泯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Miàn , Mǐn
    • Âm hán việt: Dân , Dẫn , Miến , Mẫn
    • Nét bút:丶丶一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERVP (水口女心)
    • Bảng mã:U+6CEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình