Hán tự: 泯
Đọc nhanh: 泯 (mẫn.miến.dân.dẫn). Ý nghĩa là: tiêu tan; mất đi; phai mờ; tiêu biến. Ví dụ : - 泯灭。 tiêu tan.. - 泯没。 mất đi.. - 良心未泯。 không có lương tâm.
Ý nghĩa của 泯 khi là Động từ
✪ tiêu tan; mất đi; phai mờ; tiêu biến
消灭; 丧失
- 泯灭
- tiêu tan.
- 泯没
- mất đi.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泯
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 泯灭
- tiêu tan.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 泯没
- mất đi.
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泯›