Đọc nhanh: 抱犊崮 (bão độc cố). Ý nghĩa là: Núi Baodu ở quận Cangshan 蒼山縣 | 苍山县 , Linyi 臨沂 | 临沂 , nam Sơn Đông.
Ý nghĩa của 抱犊崮 khi là Danh từ
✪ Núi Baodu ở quận Cangshan 蒼山縣 | 苍山县 , Linyi 臨沂 | 临沂 , nam Sơn Đông
Mt Baodu in Cangshan county 蒼山縣|苍山县 [Cāng shān xiàn], Linyi 臨沂|临沂 [Lin2 yí], south Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱犊崮
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱犊崮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱犊崮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崮›
抱›
犊›