Đọc nhanh: 孟良崮战役 (mạnh lương cố chiến dịch). Ý nghĩa là: Trận chiến núi Mengliang ở Sơn Đông năm 1947 giữa phe Quốc gia và Cộng sản.
Ý nghĩa của 孟良崮战役 khi là Danh từ
✪ Trận chiến núi Mengliang ở Sơn Đông năm 1947 giữa phe Quốc gia và Cộng sản
Battle of Mt Mengliang in Shandong of 1947 between the Nationalists and Communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟良崮战役
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 孟良崮
- Mạnh Lương Cố
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孟良崮战役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孟良崮战役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孟›
崮›
役›
战›
良›