Từ hán việt: 【cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: núi vách đứng; Cố (ngọn núi vách đứng, đỉnh hơi phẳng, thường dùng làm tên đất); cố. Ví dụ : - Mạnh Lương Cố

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

núi vách đứng; Cố (ngọn núi vách đứng, đỉnh hơi phẳng, thường dùng làm tên đất); cố

四周陡峭,顶上较平的山多用于地名

Ví dụ:
  • - 孟良崮 mèngliánggù

    - Mạnh Lương Cố

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孟良崮 mèngliánggù

    - Mạnh Lương Cố

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崮

Hình ảnh minh họa cho từ 崮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UWJR (山田十口)
    • Bảng mã:U+5D2E
    • Tần suất sử dụng:Thấp