Đọc nhanh: 报馆 (báo quán). Ý nghĩa là: toà soạn; toà báo (cách gọi thông tục của toà báo); nhà báo. Ví dụ : - 报馆老板没能挽救该报的失败。 Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
Ý nghĩa của 报馆 khi là Danh từ
✪ toà soạn; toà báo (cách gọi thông tục của toà báo); nhà báo
报社的俗称
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报馆
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
馆›