Đọc nhanh: 抗属 (kháng thuộc). Ý nghĩa là: gia đình trung kiên (chỉ gia đình của những người kiên quyết chống Nhật trong thời kỳ chiến tranh Trung - Nhật).
Ý nghĩa của 抗属 khi là Danh từ
✪ gia đình trung kiên (chỉ gia đình của những người kiên quyết chống Nhật trong thời kỳ chiến tranh Trung - Nhật)
指 抗日战争时期,在中国共产党领导下坚持抗日的军政人员的家 属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗属
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
抗›