Đọc nhanh: 抓空儿 (trảo không nhi). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh. Ví dụ : - 过两天我抓空儿去一趟。 qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
Ý nghĩa của 抓空儿 khi là Động từ
✪ tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh
抓工夫
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓空儿
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓空儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓空儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
抓›
空›