Đọc nhanh: 把风 (bả phong). Ý nghĩa là: canh chừng; gác. 把守并看望;望风. Ví dụ : - 把风筝捯下来。 kéo con diều xuống
Ý nghĩa của 把风 khi là Động từ
✪ canh chừng; gác. 把守并看望;望风
把风,汉语词语,读音为bǎ fēng,指把守望风。把守并看望; 望风
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 请 把 麦克风 递给 她们
- Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
风›