Đọc nhanh: 抄件 (sao kiện). Ý nghĩa là: bản sao (thường chỉ các bản sao lục công văn của cấp trên để gởi cho các đơn vị hữu quan). Ví dụ : - 这份抄件脱漏的字句较多。 bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
Ý nghĩa của 抄件 khi là Danh từ
✪ bản sao (thường chỉ các bản sao lục công văn của cấp trên để gởi cho các đơn vị hữu quan)
(抄件儿) 送交有关单位参考的文件,多指把上级所发的文件复制若干份,送给有单位作参考
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄件
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
抄›