Đọc nhanh: 抄近路 (sao cận lộ). Ý nghĩa là: đi tắt; đi đường tắt.
Ý nghĩa của 抄近路 khi là Danh từ
✪ đi tắt; đi đường tắt
走近路 (如不走大道或人行道而横穿田野或空地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄近路
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄近路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄近路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
路›
近›