Đọc nhanh: 校准值 (hiệu chuẩn trị). Ý nghĩa là: Giá trị hiệu chỉnh.
Ý nghĩa của 校准值 khi là Danh từ
✪ Giá trị hiệu chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校准值
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 姐姐 般校 准备 考试
- Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校准值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校准值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
准›
校›