Đọc nhanh: 扳回一城 (ban hồi nhất thành). Ý nghĩa là: để khôi phục một số điểm đã mất (trong một cuộc thi).
Ý nghĩa của 扳回一城 khi là Thành ngữ
✪ để khôi phục một số điểm đã mất (trong một cuộc thi)
to recover some lost ground (in a competition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳回一城
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 宣城 是 一个 美丽 的 城市
- Tuyên Thành là một thành phố đẹp.
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扳回一城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扳回一城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
回›
城›
扳›