扫盲 sǎománg

Từ hán việt: 【tảo manh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扫盲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo manh). Ý nghĩa là: xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ. Ví dụ : - 。 qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扫盲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扫盲 khi là Động từ

xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ

扫除文盲,对不识字或识字很少的成年人进行识字教育,使他们离脱文盲状态

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 扫盲 sǎománg bān 学习 xuéxí 很多 hěnduō rén dōu 脱盲 tuōmáng

    - qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫盲

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 奶奶 nǎinai yòng sǎo 打扫 dǎsǎo 院子 yuànzi

    - Bà dùng chổi để quét sân.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - 爱情 àiqíng 真的 zhēnde shì 令人 lìngrén 盲目 mángmù

    - Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 扫描 sǎomiáo 数据 shùjù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.

  • - 盲目投资 mángmùtóuzī hěn 危险 wēixiǎn

    - Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 盲目 mángmù de 行为 xíngwéi hěn 危险 wēixiǎn

    - Hành động mù quáng rất nguy hiểm.

  • - 横扫千军 héngsǎoqiānjūn

    - quét sạch ngàn quân.

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • - 经过 jīngguò 扫盲 sǎománg bān 学习 xuéxí 很多 hěnduō rén dōu 脱盲 tuōmáng

    - qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫盲

Hình ảnh minh họa cho từ 扫盲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫盲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao