打针 dǎzhēn

Từ hán việt: 【đả châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả châm). Ý nghĩa là: chích; tiêm; tiêm thuốc. Ví dụ : - 。 Tôi ghét tiêm chích.. - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.. - 。 Tôi sợ tiêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 打针 khi là Từ điển

chích; tiêm; tiêm thuốc

把液体药物用注射器注射到有机体内

Ví dụ:
  • - 讨厌 tǎoyàn 打针 dǎzhēn

    - Tôi ghét tiêm chích.

  • - 听到 tīngdào 打针 dǎzhēn jiù 害怕 hàipà

    - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.

  • - 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Tôi sợ tiêm.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打针

给 + Người/ Vật + 打针

tiêm cho người/ vật

Ví dụ:
  • - 护士 hùshi gěi 生病 shēngbìng de 老人 lǎorén 打针 dǎzhēn

    - Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.

  • - 医生 yīshēng gěi 哭闹 kūnào de 孩子 háizi 打针 dǎzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.

Động từ + 打针

làm gì tiêm

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Trẻ con thường sợ tiêm.

  • - 明天 míngtiān 需要 xūyào 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Ngày mai tôi phải đến bệnh viện tiêm.

  • - 不敢 bùgǎn 一个 yígè 人去 rénqù 打针 dǎzhēn

    - Tôi không dám một mình đi tiêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

打 + 了、着、过、几次+ 针

tiêm qua...

Ví dụ:
  • - 上周 shàngzhōu le 几次 jǐcì zhēn

    - Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.

  • - le zhēn 之后 zhīhòu 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打针

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 讨厌 tǎoyàn 打针 dǎzhēn

    - Tôi ghét tiêm chích.

  • - 因患 yīnhuàn 百日咳 bǎirìhāi le 一针 yīzhēn

    - Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.

  • - le zhēn 之后 zhīhòu 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • - 听到 tīngdào 打针 dǎzhēn jiù 害怕 hàipà

    - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.

  • - 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Tôi sợ tiêm.

  • - 护士 hùshi gěi 生病 shēngbìng de 老人 lǎorén 打针 dǎzhēn

    - Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.

  • - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • - 医生 yīshēng gěi le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

  • - 上周 shàngzhōu le 几次 jǐcì zhēn

    - Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.

  • - 不敢 bùgǎn 一个 yígè 人去 rénqù 打针 dǎzhēn

    - Tôi không dám một mình đi tiêm.

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Trẻ con thường sợ tiêm.

  • - 明天 míngtiān 需要 xūyào 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Ngày mai tôi phải đến bệnh viện tiêm.

  • - 医生 yīshēng gěi 哭闹 kūnào de 孩子 háizi 打针 dǎzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.

  • - le 一针 yīzhēn 热度 rèdù 已经 yǐjīng 退 tuì le 点儿 diǎner le

    - chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.

  • - 保持 bǎochí 局部 júbù de 干净 gānjìng chī 消炎药 xiāoyányào huò 打吊针 dǎdiàozhēn

    - Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.

  • - 这件 zhèjiàn 毛线衣 máoxiànyī zài 几针 jǐzhēn gāi 收口 shōukǒu le ba

    - chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 记得 jìde 小时候 xiǎoshíhou 每次 měicì 打预防针 dǎyùfángzhēn jiù huì

    - Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打针

Hình ảnh minh họa cho từ 打针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao