Đọc nhanh: 打针 (đả châm). Ý nghĩa là: chích; tiêm; tiêm thuốc. Ví dụ : - 我讨厌打针。 Tôi ghét tiêm chích.. - 一听到打针她就害怕 Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.. - 我害怕打针。 Tôi sợ tiêm.
Ý nghĩa của 打针 khi là Từ điển
✪ chích; tiêm; tiêm thuốc
把液体药物用注射器注射到有机体内
- 我 讨厌 打针
- Tôi ghét tiêm chích.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 我 害怕 打针
- Tôi sợ tiêm.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打针
✪ 给 + Người/ Vật + 打针
tiêm cho người/ vật
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
✪ Động từ + 打针
làm gì tiêm
- 孩子 们 常常 害怕 打针
- Trẻ con thường sợ tiêm.
- 我 明天 需要 去 医院 打针
- Ngày mai tôi phải đến bệnh viện tiêm.
- 我 不敢 一个 人去 打针
- Tôi không dám một mình đi tiêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 打 + 了、着、过、几次+ 针
tiêm qua...
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 打 了 针 之后 在家 休息
- Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打针
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我 讨厌 打针
- Tôi ghét tiêm chích.
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 打 了 针 之后 在家 休息
- Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 我 害怕 打针
- Tôi sợ tiêm.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 医生 给 我 打 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 我 不敢 一个 人去 打针
- Tôi không dám một mình đi tiêm.
- 孩子 们 常常 害怕 打针
- Trẻ con thường sợ tiêm.
- 我 明天 需要 去 医院 打针
- Ngày mai tôi phải đến bệnh viện tiêm.
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
- 打 了 一针 , 热度 已经 退 了 点儿 了
- chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
针›