Đọc nhanh: 打中 (đả trung). Ý nghĩa là: bắn trúng; đánh trúng. Ví dụ : - 打中目标 bắn trúng mục tiêu. - 打中要害 đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
Ý nghĩa của 打中 khi là Động từ
✪ bắn trúng; đánh trúng
击中目标
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 打中 要害
- đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打中
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 暗中 打听
- nghe lén
- 打中 要害
- đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 碰 劲儿 打中 了 一枪
- may mà bắn trúng một phát.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 我们 打算 在 市中心 租房
- Chúng tôi dự định thuê nhà ở trung tâm thành phố.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 我 念完 高中 就 出去 打工 了
- Tôi học xong cấp ba đã ra ngoài làm việc rồi.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 因为 我 打中 了 他 的 惯用 手
- Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
打›