Đọc nhanh: 首出 (thủ xuất). Ý nghĩa là: Xuất khoản lần đầu.
Ý nghĩa của 首出 khi là Động từ
✪ Xuất khoản lần đầu
南朝·梁·刘勰《文心雕龙·哀吊》:“自贾谊浮湘,发愤吊屈,体周而事覈,辞清而理哀,盖首出之作也。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首出
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 她 因 这 首歌 出名
- Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.
- 他 最终 出首 了
- Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 他 首先 提出 了 这个 建议
- Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 她 下个月 演出 一首 歌曲
- Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
首›