Hán tự: 扁
Đọc nhanh: 扁 (biển.thiên). Ý nghĩa là: phẳng; dẹt; dẹp; tẹt. Ví dụ : - 他的鼻子很扁。 Mũi của anh ấy rất tẹt.. - 这张纸很扁。 Tờ giấy này rất phẳng.. - 这块石头有点扁。 Viên đá này hơi dẹp.
Ý nghĩa của 扁 khi là Tính từ
✪ phẳng; dẹt; dẹp; tẹt
物体的厚度小于长度和宽度,且表面没有高低凹凸的
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 这块 石头 有点 扁
- Viên đá này hơi dẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 有 的 鱼长 得 扁扁的 , 似乎 是 被 谁 重重 了 拍 扁 一下
- Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy
- 这块 石头 有点 扁
- Viên đá này hơi dẹp.
- 真想 把 他 的 南瓜 压扁
- Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›