biǎn

Từ hán việt: 【biển.thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển.thiên). Ý nghĩa là: phẳng; dẹt; dẹp; tẹt. Ví dụ : - 。 Mũi của anh ấy rất tẹt.. - 。 Tờ giấy này rất phẳng.. - 。 Viên đá này hơi dẹp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phẳng; dẹt; dẹp; tẹt

物体的厚度小于长度和宽度,且表面没有高低凹凸的

Ví dụ:
  • - de 鼻子 bízi 很扁 hěnbiǎn

    - Mũi của anh ấy rất tẹt.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 很扁 hěnbiǎn

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 有点 yǒudiǎn biǎn

    - Viên đá này hơi dẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - de 鼻子 bízi 很扁 hěnbiǎn

    - Mũi của anh ấy rất tẹt.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 很扁 hěnbiǎn

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 扁豆 biǎndòu zhǎ

    - đậu ván tẩm bột.

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 一叶扁舟 yíyèpiānzhōu

    - một chiếc thuyền con.

  • - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 扁担 biǎndàn kào zài mén 背后 bèihòu

    - Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.

  • - 渔民 yúmín men 使用 shǐyòng 扁舟 piānzhōu 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 睡觉 shuìjiào dōu shì 欠扁 qiànbiǎn yàng

    - Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.

  • - 扁担 biǎndàn 咯吱 gēzhī 咯吱 gēzhī 地直 dìzhí xiǎng

    - đòn gánh kẽo kẹt.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 发炎 fāyán le 最好 zuìhǎo 切除 qiēchú

    - Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.

  • - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 有点 yǒudiǎn biǎn

    - Viên đá này hơi dẹp.

  • - 真想 zhēnxiǎng de 南瓜 nánguā 压扁 yābiǎn

    - Tôi muốn bóp bí của anh ấy.

  • - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扁

Hình ảnh minh họa cho từ 扁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa