Đọc nhanh: 扁柏 (biển bách). Ý nghĩa là: cây trắc bá diệp; cây chamaecyparis obtusa; cây biển bách; cây bách lá tù.
Ý nghĩa của 扁柏 khi là Danh từ
✪ cây trắc bá diệp; cây chamaecyparis obtusa; cây biển bách; cây bách lá tù
常绿乔木,叶子像鳞片,果实呈球形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁柏
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 我姓 柏
- Tớ họ Bách.
- 古柏 参天
- cây bách cổ thụ cao ngất tầng mây
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁柏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁柏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
柏›