Đọc nhanh: 战略轰炸机 (chiến lược oanh tạc cơ). Ý nghĩa là: máy bay ném bom chiến lược.
Ý nghĩa của 战略轰炸机 khi là Danh từ
✪ máy bay ném bom chiến lược
strategic bomber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略轰炸机
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 泄露 战机
- tiết lộ bí mật quân sự
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 出动 战机
- điều động máy bay chiến đấu.
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略轰炸机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略轰炸机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
机›
炸›
略›
轰›