biē

Từ hán việt: 【biết.miết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biết.miết). Ý nghĩa là: con ba ba. Ví dụ : - 。 Con ba ba này to lắm.. - 。 Trong ao có mấy con ba ba.. - ? Anh có thích ba ba không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con ba ba

爬行动物,形状像龟,背甲上有软皮,一般呈橄榄色,外沿有肉质软边,腹面乳白色。生活在淡水中。肉鲜美,富于营养;甲可以做药材

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ biē 个头 gètóu 挺大 tǐngdà

    - Con ba ba này to lắm.

  • - 池塘 chítáng yǒu 几只 jǐzhī biē

    - Trong ao có mấy con ba ba.

  • - 喜欢 xǐhuan biē ma

    - Anh có thích ba ba không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 发现 fāxiàn le zhōng 胶层 jiāocéng 龟鳖 guībiē 角蛋白 jiǎodànbái

    - Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.

  • - zhè zhǐ biē 个头 gètóu 挺大 tǐngdà

    - Con ba ba này to lắm.

  • - 池塘 chítáng yǒu 几只 jǐzhī biē

    - Trong ao có mấy con ba ba.

  • - 喜欢 xǐhuan biē ma

    - Anh có thích ba ba không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳖

Hình ảnh minh họa cho từ 鳖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKNWM (火大弓田一)
    • Bảng mã:U+9CD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình