Đọc nhanh: 屏息 (bình tức). Ý nghĩa là: nín hơi; nín thở; nín lặng, ngậm hơi. Ví dụ : - 屏息静听 nín thở lắng nghe
Ý nghĩa của 屏息 khi là Động từ
✪ nín hơi; nín thở; nín lặng
屏气
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
✪ ngậm hơi
暂时抑止呼吸; 有意地闭住气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屏息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屏息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
息›