Đọc nhanh: 慢性病 (mạn tính bệnh). Ý nghĩa là: bệnh mãn tính; bệnh kinh niên; bệnh mạn tính. Ví dụ : - 慢性病折腾人。 bệnh mãn tính làm khổ người.
Ý nghĩa của 慢性病 khi là Danh từ
✪ bệnh mãn tính; bệnh kinh niên; bệnh mạn tính
病理变化缓慢或不能在短时期以内治好的病症, 如结核病、心脏病等
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢性病
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 我们 觉得 他 得 了 病毒性 感染
- Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢性病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢性病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
慢›
病›